Trang chủ Liên hệ

Cấp bền của bu lông inox 304 là bao nhiêu?

Trần Thị Thủy 12/03/2025

Bulong inox 304 được sử dụng khá phổ biến và linh hoạt trong đời sống, đặc biệt là ở những nơi có môi trường khắc nghiệt hoặc có nhiều hóa chất. Đặc biệt bu lông inox 304 là loại có độ bền cao. Có khả năng hạn chế tối đa sự hoen gỉ và các tác nhân gây oxy hóa. Vậy cường độ bu lông inox 304 là bao nhiên? Trong bài viết này, Nam Hải sẽ cung cấp một số thông tin về bu lông inox 304 tới quý khách.

I.  Tìm hiểu về bu lông inox 304.

1.1 Bu lông inox 304 là gì?

Bu lông inox 304 là một chi tiết nhỏ bé được sản xuất từ vật liệu mác thép không gỉ SUS 304. Loại inox này có khả năng chống ăn mòn và oxy hóa theo các tác động của môi trường, có độ bền lâu dài, tính thẩm mỹ rất cao. Bulong inox được ứng dụng rộng rãi trong việc kết nối các chi tiết, máy móc phục vụ lắp ráp nhà máy, phân xưởng, lắp ghép ô tô, xe máy, cầu đường, tàu thuyền,…

1.2 Cấu tạo của bu lông inox 304.

Bu lông inox 304 có cấu tạo đơn giản từ 2 bộ phận sau:

1.3 Các loại bu lông inox 304 phổ biến

Bu lông inox 304 được phân thành những loại khác nhau đáp ứng yêu cầu hàn gắn chặt chẽ các mối chi tiết. Hiện nay, bu lông INOX 304 được sản xuất tuân theo các hệ tiêu chuẩn: DIN (Đức), JIS (Nhật Bản), ISO (Tiêu chuẩn Quốc tế), ASTM/ANSI (Mỹ), BS (Anh), GB (Trung Quốc), GOST (Nga) và TCVN (Việt Nam). Bao gồm các loại phổ biến như sau:

1.4 Ứng dụng của bulong Inox 304

Bu lông Inox 304 được sử dụng trong rất nhiều ngành nghề khác nhau như công nghiệp hóa chất, xây dựng, thiết bị y tế,… Chúng ra đời nhằm phục vụ ghép nối các chi tiết lắp ráp với nhau.

II. Cường độ bu lông inox 304 là bao nhiều?

2.1 Cường độ bu lông là gì?

Cường độ bu lông hay còn gọi là cấp độ bền là là khả năng chịu của bu lông được các loại ngoại lực bao gồm: lực kéo, lực nén, lực xiết, lực cắt… Cấp bền của bulong được thể hiện qua các chỉ số về: giới hạn bền và giới hạn chảy.

Đồng thời cường độ thể hiện chi tiết qua các chỉ số như về giới hạn bền và giới hạn chảy. Hiện nay các chỉ số về cường độ được thể hiện qua các bảng tra cường độ bu lông theo hệ mét và hệ inch.

Tuy nhiên cấp độ bu lông theo hệ mét được sử dụng rộng rãi hơn trong hoạt động kỹ thuật, cơ khí, sản xuất.

2.2 Độ bền của bu lông Inox 304

Bulong inox 304 là một dòng sản phẩm được cấu tạo với chất liệu Inox 304 nên có độ bền cao. Có khả năng hạn chế tối đa sự hoen gỉ và các tác nhân gây oxy hóa. Bu lông inox 304 có rất nhiều chủng loại, tiêu chuẩn thiết kế khác nhau, kích thước khác nhau. Chúng được sử dụng rộng rãi trong việc kết nối các chi tiết, máy móc phục vụ lắp ráp nhà máy, phân xưởng, lắp ghép ô tô, xe máy, cầu đường, tàu thuyền,…

Trên thực tế, Bu lông inox 304 không phải loại bu lông inox có tính năng tốt nhất. Tuy nhiên nó lại là sản phẩm bulong inox đươc sử dụng nhiều nhất hiện nay.

2.3 Bảng tra cấp độ bền của bu lông (cấp bền)

Cấp độ bền của bu lông còn mang nhiều ý nghĩa hơn việc thể hiện các trị số về giới hạn bền và giới hạn chảy của bulong. Chính vì thế dựa vào cấp độ bền này, người sử dụng có thể tra ra được rất nhiều trị số khác nhau và nó được thể hiện rõ nhất trong bảng tra cấp độ bền của bu lông (bảng tra bu lông cường độ cao) dựa theo TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 1916 – 1995 sau đây:

Cấp độ bền của bu lông còn mang nhiều ý nghĩa hơn việc thể hiện các trị số về giới hạn bền và giới hạn chảy của bulong. Chính vì thế dựa vào cấp độ bền này, người sử dụng có thể tra ra được rất nhiều trị số khác nhau và nó được thể hiện rõ nhất trong bảng tra cấp độ bền của bu lông (bảng tra bu lông cường độ cao) dựa theo TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 1916 – 1995 sau đây:

Xem thêm:  Tìm hiểu bu lông lục giác chìm cấp bền 8.8---12.9

Cơ tính Trị số với cấp độ bền
3.6 4.6 4.8 5.6 5.8 6.6 6.8 8.8 9.8* 10.9 12.9
≤ M16 >M16
1. Giới hạn bền đứt σB, N/mm2 danh nghĩa 300 400   500   600   800 800 900 1000 1200
nhỏ nhất 330 400 420 500 520 600   800 830 900 1040 1220
2. Độ cứng vicke, HV nhỏ nhất 95 120 130 155 160 190   230 255 280 310 372
lớn nhất 220         250   300 336 360 382 434
3. Độ cứng Brinen, HB nhỏ nhất 90 114 124 147 152 181   219 242 266 295 353
lớn nhất 209         238   285*** 319 342 363 412
4. Độ cứng Rốc-oen, HR HRB nhỏ nhất 52 67 71 79 82 89  
lớn nhất 95         99  
HRC nhỏ nhất   20 23 27 31 38
lớn nhất   30 34 36 39 44
5. Độ cứng bề mặt HV.0,3 lớn nhất   320 356 380 402 454
6. Giới hạn chảy σB, N/mm2 danh nghĩa 180 240 320 300 400 360 480
nhỏ nhất 190 240 340 300 420 360 480
7. Giới han chảy qui ước σB, N/mm2 danh nghĩa   640 640 720 900 1088
nhỏ nhất   610 660 720 940 1100
8. Ứng suất thử σF σF/σ01 hoặc σF/σ02 0,94 0,94 0,91 0,94 0,91 0,91 0,91 0,91 0,91 0,91 0,88 0,88
N/mm2 180 225 310 280 380 440 440 580 600 650 830 970
9. Độ dãn dài tương đối sau khi đứt o5 % nhỏ nhất 25 22 14 20 10 16 8 12 12 10 9 8
10. Độ bền đứt trên vòng đệm lệch Đối với bulông và vít phải bằng giá trị nhỏ nhất của giới hạn bền đứt qui định trong điều 1 của bảng này.
11. Độ dai va đập, J/cm2 nhỏ nhất 50     40 60 60 50 40 30
12. Độ bền chỗ nối đầu mũ và thân không phá huỷ
13. Chiều cao nhỏ nhất của vùng không thoát cácbon               1/2H1     2/3H1 3/4H1
14. Chiều sâu lớn nhất của vùng thoát cácbon hoàn toàn, mm               0,015        

Chú thích:

* Chỉ dùng cho đường kính ren d ≤ 16mm;
** Nếu không xác định giới hạn chảy σch, cho phép xác định giới hạn chảy qui ước σ02 ;
*** Cho phép tăng giới hạn trên đã qui định của độ cứng đến 300BH trong điều kiện vẫn đảm bảo những yêu cầu còn lại.

III. Giá bu lông inox 304 tại Phong Việt (tham khảo)

Giá bulong Inox 304 sẽ tăng dần theo kích thước sản phẩm và có sự khác nhau giữa các loại tiêu chuẩn thiết kế bu lông. Dưới đây là một số tiêu chí ảnh hưởng tới giá của bulong Inox 304.

Mọi thông tin về giá sản phẩm xin vui lòng liên hệ: 

CÔNG TY TNHH MTV Công Nhiệp Phong Việt

Địa chỉ: LK13-14 Khu Đô Thị Phú Lương, Phường Phú La, Quận Hà Đông, Tp. Hà Nội.

Điện thoại: 0936.624.368    www.bulonginoxphongviet.com

Email: bulongphongviet@gmail.com

#bulongneoinox #bulong_lục_giác_ngoài #bulonglucgiacchim #bulong_luc_giac_chim #bulonglụcgiácchìmđầutrụ #bulong_lục_giác_chìm_inox #bulonginox201 #thanh_ty_ren_inox #bulonginox316 #bulong_nở_đạn #bulong_lục_giác_ngoài #bulonginox #bulong_inox_304 #vít_inox #bulong #Đai_ốc _inox #Ecuinoxgiare

 

Bài viết liên quan