So sánh sự khác biệt của bulong inox 304 và bulong inox 316?
1. Đặc điểm cơ bản của bu lông inox 304
Bulong Inox 304.
Bu lông 304 được làm từ chất liệu inox 304 là loại thép không rỉ có chứa 8.1% Niken và 1% Mangan và có hàm lượng carbon thấp, crom cao nên khả năng chống ăn mòn cao.
Nhưng về độ cứng bền thì bu lông 304 lại không được như bu lông 201
Đặc điểm phân biệt cơ bản cho bu lông 304 chính là trên mũ bu lông có chữ A2-70 và ký hiệu của nhà sản xuất ( VD như: THE, W, REYO, TD,…)
Bu lông inox 304 hay được dùng trong các nhà máy hóa chất và các ngành công nghiệp hay có môi trường ăn mòn.
Tính chất của Inox 304 là từ tính rất yếu và hầu như là không có. Nhưng sau khi làm việc trong môi trường có nhiệt độ thấp, thì từ tính lại rất mạnh (điều này đi ngược lại với quá trình tôi).
2. Đặc điểm cơ bản của bu lông inox 316
Bulong Inox 316.
Bu lông 316 được làm từ vật liệu thép không gỉ inox 316 có thành phần hóa học là Niken và Crom vượt trội nên có khả năng chống ăn mòn trong môi trường nước biển và hóa chất cao
Trên mũ bu lông 316 có ký hiều là A4-70 hoặc A4-80 và kèm theo ký hiệu của nhà sản xuất
Khả năng chịu lực và độ cấp bền của loại bu lông này rất cao
Về công dụng thì cơ bản vẫn là lắp xiết, nhằm liên kết 2 kết cấu hay 2 chi tiết lại với nhau bằng liên kết ren.
3. Đặc điểm của bu lông inox 316L
Về cơ bản thì bu lông 316L đều có các đặc tính giống so với bu lông 316 là có khả năng chống ăn mòn cao nhưng khả năng chống ăn mòn của 316L còn cao hơn 316 vì inox 316L có hàm lượng niken cao hơn.
4. Thông số về vật liệu inox 304, 316 và inox 316L:
SUS |
C |
SI |
MN |
P |
S |
Ni |
CR |
OTHERS |
304 |
≤0.06 |
≤1.00 |
≤2.0 |
≤0.045 |
≤0.030 |
8.90~10.00 |
18.00~20.00 |
– |
316 |
≤0.08 |
≤1.00 |
≤2.0 |
≤0.045 |
≤0.030 |
10.00~14.00 |
16.00~18.00 |
2.00~3.00 |
316L |
≤0.03 |
≤1.00 |
≤2.0 |
≤0.045 |
≤0.030 |
12.00~15.00 |
16.00~18.00 |
2.00~3.00 |
Như chúng ta thấy thì trong thành phần hóa học của vật liệu inox 316 và inox 316L có các thành phần Niken (Ni) và Crom (Cr) là vượt trội hơn hẳn so với các thành phần hóa học khác. Từ bảng thành phần hóa học này có thể thấy bulong Inox 316 và 316L có khả năng chống ăn mòn hóa học vượt trội hơn hẳn.
Vậy nên, với những liên kết chịu ăn mòn nhiều như làm việc dưới nước biển, dưới nước thải nhiều hóa chất bạn sẽ cần dùng đến các loại bu lông Inox 316 hoặc bu lông Inox 316L để có thể đảm bảo khả năng làm việc và tuổi thọ của kết cấu
Tuy nhiên, nếu để ý bạn có thể thấy: Bu lông Inox 316L được sản xuất từ vật liệu thép không gỉ có mác thép là SUS316L. Chữ L phía sau đuôi là viết tắt của chữ Low – có nghĩa là thấp, thể hiện thành phần Cacbon (C) trong mác thép thấp hơn Inox 316. Bởi vậy, khả năng chịu lực của chúng cũng có phần kém hơn các loại bulong Inox 316.
Video Bulong inox 304 chất lượng giá rẻ:
Thông tin liên hệ:
CÔNG TY TNHH MTV Công Nhiệp Phong Việt
Địa chỉ: LK13-14 Khu Đô Thị Phú Lương, Phường Phú La, Quận Hà Đông, Tp. Hà Nội.
Điện thoại: 0936.624.368 www.bulonginoxphongviet.com
Email: bulongphongviet@gmail.com
#bulongneoinox #bulong_lục_giác_ngoài #bulonglucgiacchim #bulong_luc_giac_chim #bulonglụcgiácchìmđầutrụ #bulong_lục_giác_chìm_inox #bulonginox201 #thanh_ty_ren_inox #bulonginox316 #bulong_nở_đạn #bulong_lục_giác_ngoài #bulonginox #bulong_inox_304 #vít_inox #bulong #Đai_ốc _inox #Ecuinoxgiare